1 | Phạm Hữu Thắng | | Minh Bảo - Yên Bái | | | 10/05/1990 | | |
2 | Hoàng Thế Duyệt | 1951 | Minh Bảo - Yên Bái | | | 02/04/1970 | | Mộ vọng |
3 | Phạm Văn Uông | | Trực Bình - Trực Ninh Nam Định | | | 30/12/1953 | | Mộ vọng |
4 | Phạm Văn Lệ | | Trực Bình - Trực Ninh Nam Định | | | 19/6/1953 | | Mộ vọng |
5 | Phạm Văn Chiều | 1958 | Trực Bình - Trực Ninh Nam Định | | | 03/10/1978 | | |
6 | Trà Văn Ất | 1936 | Hòa Thành - Tuy Hòa Phù Yên | 01/1954 | Chuẩn úy | 07/10/1965 | | |
7 | Đỗ Xuân Quyết | 10/09/1966 | Minh Bảo - Yên Bái | | | 12/02/1987 | | |
8 | Nguyễn Hữu Nghiêm | 1952 | Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hóa | | | 26/05/1972 | | |
9 | Đỗ Quang Vinh | 1954 | Khu phố 1 - Yên Bái | 06/1974 | | 02/03/1978 | | |
10 | Tiết Văn Tích | 1927 | Vĩnh Yên | | | 20/9/1947 | Than uyên - YBái | |
11 | Hà Văn Thức | 1922 | Vĩnh Trụ - Lý nhân - Hà nam | | | HS 9/3/1954 | | |
12 | Phạm Văn Hải | 1964 | Hồng Hà - Yên Bái | | | 31/3/1984 | | |
13 | Đặng Ngọc Liện | | Minh Bảo - Yên Bái | | | 17/2/1979 | | |
14 | Vũ Công Ba | | Hà Nội | | | | | |
15 | Vũ Đắc Vượng | 1920 | Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh | | | 27/02/1948 | | |
16 | Nguyễn Hữu Ý | 1947 | Minh Bảo - Yên Bái | | | 1969 | Mặt trận phía nam | Mộ vọng |
17 | Phạm Văn Đức | 1947 | Minh Bảo - Yên Bái | | | 17/02/1979 | | |
18 | Lâm Văn Đông ( Động) | 1928 | An Bái - Thái Thụy - Thái Bình | 1951 | | 26/9/1952 | | |
19 | Nguyễn Xuân Sách | 1955 | Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái | | | 24/10/1977 | Mặt trận biên giới Tây - Nam | |
20 | Cao Danh Thiều | 1908 | Nguyễn Phúc - Yên Bái | 1949 | | 1950 | | |
21 | Vũ Văn Hương | 1946 | Minh Bảo - Trấn Yên | 09/1966 | Hạ sỹ | 05/04/1970 | Mặt trận phía Tây | |
22 | Nguyễn Phụ Hùng | 16/12/1953 | Đình Bảng - Từ Sơn - Bắc Ninh | 08/1972 | | 13/3/1975 | Buôn Mê Thuột | |
23 | Hà Kim Trọng | 1931 | Lương Thịnh - Trấn Yên - Yên Bái | 10/1950 | Trưởng CB CA YB | 27/1/1973 | Mặt trận phía nam | |
24 | Mai Xuân Lan | 10/06/1952 | Trịnh Xá - Bình - Lục - Hà Nam | | Hạ sỹ | 28/3/1973 | Mặt trận phía nam | |
25 | Nguyễn Văn Bảng | 1954 | Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Tây | | | | | |
26 | Lê Quang Chiến | 1952 | Tân Thịnh - Yên Bái | 12/1972 | Thượng Sỹ | 18/02/1979 | Mặt trận phía nam | |
27 | Nguyễn Văn Sơn | 1955 | TX.Yên Bái | | Thượng Sỹ | 16/12/1977 | | |
28 | Hoàng Đình Khả | 1954 | Tân Thịnh - Yên Bái | | | 18/02/1978 | | |
29 | Phạm Ngọc Tân | 07/10/1946 | Minh Bảo - Yên Bái | | | | Minh Bảo - Yên Bái | |
30 | Bùi Trung Úy | 1938 | Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái | | | 18/10/1967 | | |
31 | Phùng Văn Ngoan | 1930 | Nam Tiến - Phù Xuyên | | | | Chiến Dịch Tây Bắc | |
32 | Hoàng Kim Chung | 02/01/1958 | Lương Thịnh - Trấn Yên | | | 18/02/1979 | | |
33 | Nguyễn Thị Tuất | 1970 | Hải Chính - Hải Hậu Nam Hà | | | 06/04/1996 | | |
34 | Lê Văn Lưỡng | | Đào Xá - Thanh Thủy Phú Thọ | | | 29/05/1946 | | |
35 | Nguyễn Xuân Thiện | 1952 | Tổ 49 - Thái học - Yên Bái | | | 13/9/1969 | Mặt trận phía nam | |
36 | Nguyễn Kim Hưng | 1952 | Yên Bình - Yên Bái | | | 30/3/1975 | Mặt trận phía nam | |
37 | Trần Thắng | 23/09/1941 | Tiền Hải -Thái Bình | | | 23/7/1966 | MT Phước Long Bình Phước | |
38 | Mai Đức Ích | 1954 | Bảo Lương - Minh Bảo Yên Bái | | | 30/4/1975 | Mặt trận Hóc môn - Sài gòn | |
39 | Phạm Văn Hiển | 1930 | Thôn dọc - Việt Hồng - trấn Yên - Yên Bái | | | 30/04/1947 | Chiến khu vần | |
40 | Hà Văn Kính | 1922 | Toàn Thắng - Hạ Hòa - Bác Giang | | | 13/06/1953 | | |
41 | Khuất Duy Soát | 09/01/1951 | Báo Đáp - Trấn Yên - Yên Bái | | | 05/12/1977 | | |
42 | Hoàng Văn Tuấn | 1951 | Việt Hồng - Trấn Yên - Yên Bái | 05/1971 | | 21/04/1972 | Mặt trận Tây Nam | |
43 | Trần Văn Mạnh | | thôn 3 - Văn Phú- Trấn Yên - Yên Bái | 1967 | | 18/10/1969 | | |
44 | Nguyễn Đức Quang | 1959 | Phúc Lộc - TP Yên Bái | | | 15/7/1978 | Biên giới Tây Nam | |
45 | Nguyễn Văn Điệp | 1925 | Yên Bái | | | 09/01/1952 | | |
46 | Nguyễn Văn Thái | 1955 | Tân Thịnh - TP Yên Bái | | Binh Nhất | 19/3/1975 | Chiến trường Buôn Mê Thuột | |
47 | Trần Trọng Minh | 1951 | Yên Bái | | | 11/01/1972 | | |
48 | Nguyễn Văn Chức (Tức Cao) | 1952 | Đoan phượng - Hà Tây | | | 14/4/1947 | | |
49 | Đỗ Văn Thư | 1960 | Tuy Lộc - Yên Bái | | | 01/06/1979 | | |
50 | Trần Thăng Dền | 1942 | Tuần Quán - Minh Bảo | | | 24/8/1968 | | |
51 | Phạm Văn Cháy | 1920 | Tỉnh Giang - Sơn Tỉnh - Quảng Ngãi | | | 19/8/1972 | | |
52 | Nguyễn Quốc Nghị | 1954 | Nam cường - Nam Trực Nam Định | | | 07/06/1974 | Mặt trận phía nam | |
53 | Nguyễn Văn Vượng | 03/05/1905 | Giới phiên, TP. Yên Bái, Yên Bái | | | 1970 | Mặt trận phía nam | |